Thực đơn
Đại từ Đại từ và từ hạn địnhĐại từ | Từ hạn định | |
---|---|---|
Nhân xưng (thứ nhất/thứ hai) | we | we Scotsmen |
Sở hữu | ours | our freedom |
Chỉ định | this | this gentleman |
Bất định | some | some frogs |
Nghi vấn | who | which option |
Đại từ và từ hạn định liên hệ chặt chẽ với nhau, và một số nhà ngôn ngữ học nghĩ rằng đại từ là những từ hạn định thực sự không có danh từ hoặc danh ngữ.[1] Bảng ở bên phải cho thấy liên hệ giữa chúng trong tiếng Anh.
Thực đơn
Đại từ Đại từ và từ hạn địnhLiên quan
Đại Đại học Harvard Đại Việt sử ký toàn thư Đại học Bách khoa Hà Nội Đại dịch COVID-19 Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Quốc gia Hà Nội Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đài LoanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đại từ